Danh mục câu hỏi

Câu hỏi tương tự

Giải thích ý nghĩa: 1) ~がる 嫌がる 寒がる 欲しがる (2) ~らしい 憎らしい かわいらしい (3) ~つける 言いつける 結びつける (4) ~める 広める 強める 高める (5) ~てき 反抗的 道徳的 理想的 1 trả lời Admin có thể dịch giúp em nghĩa của từ này là gì được ko ạ? 遠慮してください お願いします 1 trả lời Nghĩa các từ: だらだら & ぐずぐず & うろうろ & よろよろ & うとうと 1 trả lời Lời bài hát Nikoyaka Shokudou có một số câu em không hiểu nghĩa. Làm ơn giúp em với ạ! Chưa có trả lời うるつや nghĩa tiếng Việt là gì? うるつや 保温(ほおん) nghĩa tiếng Việt là gì? 1 trả lời bài dịch nghĩa còn mơ hồ , không chuẩn xác 1 trả lời Giải thích nghĩa từ vựng 1 trả lời 沈む, 沈める Nghĩa tiếng Việt là gì? 2 trả lời 気は長く、心は丸く cho em hỏi câu này nghĩa là gì ạ ? Chưa có trả lời Câu này nghĩa là gì vậy? 1 trả lời

Cùng chuyên mục

test Chưa có trả lời Admin có thể dịch giúp em nghĩa của từ này là gì được ko ạ? 遠慮してください お願いします 1 trả lời cách dùng từ quan tâm Chưa có trả lời Có nên học tiếng Nhật bằng manga? 2 trả lời Phân biệt cách dùng 作る và 造る? 2 trả lời Phân biệt やっと、ついに、ようやく、いよいよ、とうとう. Chưa có trả lời Bảng số đếm 1 trả lời từ vựng 1 trả lời Các trạng từ thường dùng trong Tiếng Nhật? 1 trả lời Nghĩa các từ: だらだら & ぐずぐず & うろうろ & よろよろ & うとうと 1 trả lời

あいかわらず【相変わらず】 Nghĩa là gì?

あいかわらず【相変わらず】 Nghĩa là gì?

あいかわらず【相変わらず】

今までと同じように。変わらずに[挨拶で、相手の好意を頼む文が続く]。

Cho đến bây giờ vẫn như vậy. Không thay đổi (thường đi kèm với câu mang gợi ý sự thiện chí của đối phương trong các câu chào hỏi)

--------------------------------

例1 今後とも相変わらずよろしくお願いいたします[社会的立場や住所などが変わった時などの挨拶]。

Từ  đây cũng mong được sự giúp đỡ của anh như từ trước đến nay. (câu chào hỏi khi thay đổi vị trí xã hội, địa chỉ…)

例2 本年も相変わりませずよろしくお願い申し上げます[年賀状の挨拶文]。

Năm nay cũng cầu chúc mọi việc tốt đẹp như mọi khi. (lời chào trong thiệp chúc tết)

前と同じように。

Vẫn như trước.

---------------------------

例1 今日も相変わらず[昨日もそうだったが今日も]晴天だ。

Hôm nay trời đẹp như mọi khi. (hôm qua trời cũng đẹp và hôm nay cũng vậy.)

例2 彼は今も相変わらず(前と同じで)あの店に勤めている。

Anh ấy bây giờ vẫn như mọi khi đang làm việc ở cửa hàng đó. (giống như trước đây).

 

注:

類語 あいも変わらず[変化のないことを残念がる気持ちが入る。例 彼はあいも変わらず愚痴ばかりこぼしている]。

Từ đồng nghĩa: あいもかわらず。(mang tâm trạng tiếc nuối với việc không có gì thay đổi. VD:  Anh ta vẫn không hề thay đổi, luôn miệng than vãn)

参考 相変わらずの顔ぶれ。

Tham khảo: 相変わらずの顔ぶれ。: nhân sự không thay đổi.

 

 

 

Edit by Asker - Update: 26-02-2017 22:20:04

03:03:40 ngày 03-03-1977

Vui lòng đăng nhập để đóng góp ý kiến cho câu hỏi này.

  Đăng ký mới

CÂU TRẢ LỜI TỪ THÀNH VIÊN

Câu hỏi hiện chưa có câu trả lời.

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý